Có nên mua bảo hiểm sức khỏe UIC? Chi tiết quyền lợi và biểu phí
Mục lục [Ẩn]
Có nên mua bảo hiểm sức khỏe UIC không?
Câu trả lời là có. Bảo hiểm cung cấp giải pháp tài chính tối ưu về chi phí y tế khi không may xảy ra tai nạn, ốm, bệnh, phẫu thuật.
Ưu điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe UIC:
|
Bảng so sánh bảo hiểm sức khỏe UIC và PVI (công ty dẫn đầu mảng phi nhân thọ 2024):
Tiêu chí |
Bảo hiểm sức khỏe UIC |
Bảo hiểm sức khỏe PVI |
Thời gian chờ ngắn |
Tử vong do mọi loại bệnh: 365 ngày |
Tử vong do bệnh đặc biệt: 730 ngày |
Quyền lợi |
Tổng hạn mức quyền lợi lên tới 802 triệu |
Tổng hạn mức quyền lợi lên tới 580 triệu |
Độ tuổi tham gia |
Độ tuổi tham gia lên đến 65 tuổi và tái tục đến 72 tuổi |
Độ tuổi tham gia lên đến 60 tuổi |
Hạn mức bảo hiểm sức khỏe UIC lên tới 802 triệu
Thông tin chi tiết bảo hiểm sức khỏe UIC
2.1. Quyền lợi bảo hiểm
Bảng quyền lợi chi tiết bảo hiểm sức khỏe UIC:
Chương trình |
IP-1 |
IP-2 |
IP-3 |
IP-4 |
IP-5 |
IP-6 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
802.000.000 |
602.000.000 |
402.000.000 |
322.000.000 |
242.000.000 |
162.000.000 |
|
400.000.000 |
300.000;000 |
200.000.000 |
160.000.000 |
120.000.000 |
80.000.000 |
A1. Chi phí bệnh viện tổng hợp (Chi phí bác sĩ thăm khám, các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện) |
200.000.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
80.000.000 |
60.000.000 |
40.000.000 |
A2. Phẫu thuật (do bệnh & tai nạn, bao gồm cả cấy ghép nội tạng) |
200.000.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
80.000.000 |
60.000.000 |
40.000.000 |
|
200.000.000 |
150.000.000 |
100.000.000 |
80.000.000 |
60.000.000 |
40.000.000 |
|
200.000.000 |
150.00.000 |
100.000.000 |
80.000.000 |
60.000.000 |
40.000.000 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Ngoại trú do bệnh và tai nạn |
||||
Chương trình |
IP1 |
IP1 - IP3 |
IP1 - IP5 |
IP1 - IP6 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
15.000.000 |
10.000.000 |
6.000.000 |
5.000.000 |
Nha khoa |
Mua cùng quyền lợi nội trú và ngoại trú |
DC |
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
Đồng chi trả 25% |
10.000.000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn do bệnh |
DS-1 |
DS-2 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
200.000.000 |
100.000.000 |
Tử vong/thương tật vĩnh viễn do tai nạn |
DA-1 |
DA-2 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa |
200.000.000 |
100.000.000 |
2.2. Mức phí bảo hiểm
Hiện nay, mức phí bảo hiểm sức khỏe UIC chính dao động từ 1.912.500 - 14.152.500 VND.
Bảng chi tiết mức phí bảo hiểm sức khỏe UIC:
Điều trị nội trú
Nhóm tuổi |
IP-1 |
IP-2 |
IP-3 |
IP-4 |
IP-5 |
IP-6 |
Từ 6 - 18 tuổi |
7.076.250 |
5.880.938 |
4.111.875 |
3.289.500 |
2.868.750 |
1.912.500 |
Từ 19 - 45 tuổi |
8.325.000 |
6.918.750 |
4.837.500 |
3.870.000 |
3.375.000 |
2.250.000 |
Từ 46 - 65 tuổi |
12.487.500 |
10.378.125 |
7.256.250 |
5.805.000 |
5.062.500 |
3.375.000 |
Tuổi 66 - 70 tuổi |
14.152.500 |
11.761.875 |
8.223.750 |
6.579.000 |
5.737.500 |
3.825.000 |
Điều trị ngoại trú
Nhóm tuổi |
OP-1 (IP1 - IP3) |
OP-2 (IP1 - IP3) |
OP-3 (IP1 - IP5) |
OP-4 (IP1-IP6) |
Từ 6 - 18 tuổi |
5.625.000 |
3.750.000 |
2.250.000 |
1.875.000 |
Từ 19 - 45 tuổi |
5.906.250 |
3.937.500 |
2.362.500 |
1.968.750 |
Từ 46 - 65 tuổi |
7.875.000 |
5.250.000 |
3.150.000 |
2.625.000 |
Tuổi 66 - 70 tuổi |
9.562.500 |
9.562.500 |
3.825.000 |
3.187.500 |
2.3. Điều kiện tham gia
- Từ 6 tuổi đến 65 tuổi (tái tục đến 72 tuổi với điều kiện là tái tục từ 65 tuổi với UIC)
- Không bị các bệnh lý về tâm thần, bệnh phong, hội chứng DOWN
- Không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
- Không trong thời gian điều trị bệnh/ thương tật/ trong thời gian nằm viện
- Không mắc các bệnh đặc biệt quy định trong quy tắc
2.4. Thời gian chờ
Hạng mục |
Ngày |
Bệnh thông thường, răng (mọi chi phí y tế) |
30 |
Bệnh đặc biệt (chi phí y tế nội trú) |
180 |
Bệnh có sẵn (mọi chi phí y tế), bệnh đặc biệt (chi phí y tế ngoại trú) |
365 |
Tử vong do mọi bệnh |
365 |
2.5. Quy trình yêu cầu trả tiền bảo hiểm
Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức UIC sẽ diễn ra trong 6 bước cơ bản sau:
- Bước 1: Khám và thu thập hồ sơ, chứng từ
- Bước 2: Nộp hồ sơ đến đơn vị giải quyết bồi thường (TPA)
- Bước 3: TPA gửi thông báo nhận hồ sơ (đối với hồ sơ đủ chứng từ) hoặc thông báo bổ sung (đối với hồ sơ chưa đủ chứng từ)
- Bước 4: TPA giải quyết bồi thường và gửi thông báo bồi thường (đối với hồ sơ thuộc phạm vi bảo hiểm) hoặc thông báo từ chối (đối với hồ sơ không thuộc phạm vi bảo hiểm)
- Bước 5: Chuyển khoản số tiền bồi thường theo tài khoản đã đăng kí trong giấy yêu cầu bồi thường
- Bước 6: Khách hàng phản hồi nếu không đồng ý với phương án bồi thường. TPA tiếp tục trao đổi với khách hàng, nếu cần điều chỉnh phương án bồi thường, TPA sẽ thanh toán bổ sung
Lưu ý: Thời hạn thanh toán bồi thường là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc và hợp lệ về yêu cầu bồi thường và trả tiền bảo hiểm.
Thời hạn thanh toán bồi thường là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc và hợp lệ
Cách mua bảo hiểm sức khỏe UIC
Bước 1: Bạn điền giấy yêu cầu bảo hiểm sau đó scan/ chụp thật rõ nét cùng với các giấy tờ cá nhân như (CMND cho bố/mẹ + Giấy khai sinh cho con). Sau đó gửi cho đại lý/UIC
Bước 2: Sau khi nhận thông tin của Bên mua Bảo hiểm, UIC sẽ thu xếp giấy chứng nhận bảo hiểm scan để xác nhận hiệu lực bảo hiểm.
Bước 3: Quý khách chuyển phí bảo hiểm vào tài khoản của UIC
Bước 4: UIC sẽ đặt thẻ cho gia đình, hoàn tất trong khoảng từ 07 đến 10 ngày làm việc
Trên đây là những thông tin nổi bật về bảo hiểm sức khỏe UIC. Với mạng lưới bệnh viện rộng khắp, quy trình bồi thường nhanh chóng và nhiều quyền lợi hấp dẫn, bảo hiểm sức khỏe toàn diện UIC đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Nhờ nền tảng vững chắc từ Nhật Bản, sản phẩm này mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng. Đây là một lựa chọn đáng tin cậy để bạn và gia đình bảo vệ sức khỏe một cách toàn diện.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất