Tất cả về phí dịch vụ thẻ Vietcombank bạn cần biết
Mục lục [Ẩn]
Phí dịch vụ là nhân tố rất quan trọng ảnh hưởng tới quyết định đăng ký phát hành thẻ của người dân Việt, vì vậy rất nhiều người đang quan tâm về biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank. Cùng TheBank tìm hiểu những thông tin bổ ích sau đây nhé!
Sản phẩm thẻ Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là một trong những ngân hàng đa năng, hoạt động đa lĩnh vực, cung cấp cho khách hàng đầy đủ các dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế tại Việt Nam. Ngân hàng Vietcombank có đa dạng các sản phẩm thẻ Vietcombank bao gồm: thẻ ATM và thẻ tín dụng nhằm phục vụ nhu cầu chi tiêu trong cuộc sống của người dân. Để hiểu rõ hơn về các khoản phí dịch vụ thẻ Vietcombank, bạn hãy cùng TheBank theo dõi những thông tin sau.
Biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank 2021
Phí dịch vụ thẻ ngân hàng Vietcombank được chia thành 3 loại chính bao gồm:
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect 24
Phí phát hành thẻ | Phí quản lý tài khoản | Phí giao dịch | ||||
Chuyển tiền liên ngân hàng | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB - Chuyển khoản | Rút tiền trong hệ thống ATM Vietcombank | Rút tiền ngoài hệ thống ATM Vietcombank | Phí cấp lại PIN | ||
45.454 VNĐ/thẻ | Không áp dụng |
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống: 5.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ - 10.000.000 VNĐ: 7.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
3.000 VNĐ/giao dịch | 1.000 VNĐ/giao dịch | 3.000 VNĐ/giao dịch | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Xem thêm: Những tiện ích vượt trội của thẻ Visa Connect24 Vietcombank
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
(Đơn vị: VNĐ)
|
Vietcombank Connect 24 Visa |
Vietcombank MasterCard Vietcombank UnionPay |
Vietcombank Cashback Plus American Express | |
Phí phát hành | Miễn phí | 45.454 VNĐ/thẻ | 45.454 VNĐ/thẻ | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản /tháng | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng |
Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống: 5.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ - 10.000.000 VNĐ: 7.000 VNĐ/giao dịch Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
|||
Phí rút tiền mặt trong hệ thống Vietcombank | Miễn phí | 1.000 VNĐ/giao dịch | 1.000 VNĐ/giao dịch | 1.000 VNĐ/giao dịch |
Phí chuyển khoản trong hệ thống Vietcombank | 3.000 VNĐ/giao dịch | 3.000 VNĐ/giao dịch | 3.000 VNĐ/giao dịch | 3.000 VNĐ/giao dịch |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống Vietcombank trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch | 9.090 VNĐ/giao dịch | 9.090 VNĐ/giao dịch | 9.090 VNĐ/giao dịch |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống Vietcombank ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch | 3,64% số tiền giao dịch | 3,64% số tiền giao dịch | 3,64% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch | 2,27% giá trị giao dịch | 2,27% giá trị giao dịch | 2,27% giá trị giao dịch |
Tìm hiểu ngay: Thẻ Visa Vietcombank – Tiện ích của những tiện ích
Bạn cần nắm rõ các loại phí dịch vụ thẻ của Vietcombank để tránh bất tiện
Phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Mức phí thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank hiện đang nhận được sự quan tâm của nhiều người, dưới đây là biểu phí mới nhất được cấp nhật, cụ thể:
(Đơn vị: VNĐ)
Vietcombank Visa/ MasterCard/ JCB/ UnionPay |
Vietcombank Visa Platinum |
Vietcombank American Express | Vietcombank Vietnam Airlines American Express | |
Phí phát hành | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản/thẻ /năm |
Hạng vàng Thẻ chính 200.000 Thẻ phụ 100.000 Hạng chuẩn Thẻ chính 100.000 Thẻ phụ 50.000 |
Thẻ chính 800.000 Thẻ phụ 500.000 |
Hạng vàng Thẻ chính 400.000 Thẻ phụ 200.000 Hạng xanh Thẻ chính 200.000 Thẻ phụ 100.000 |
Hạng vàng 400.000 Hạng xanh 200.000 |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 50.000 /lần | Miễn phí | 50.000 /lần | 50.000 /lần |
Phí rút tiền mặt (số tiền giao dịch) | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ (số tiền giao dịch) | 2,5% | 2,5% | 2,5% | 2,5% |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 8 - 15%/năm | 8 - 15%/năm | 8 - 15%/năm | 8 - 15%/năm |
Lưu ý: Biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank 2021 chưa bao gồm thuế VAT 10%
Đọc thêm: Cập nhập biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Đọc thêm: Hướng dẫn cách chuyển khoản bằng điện thoại Vietcombank
Phân loại phí dịch vụ thẻ Vietcombank
Biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank bao gồm:
- Phí phát hành thẻ: Đóng một lần vào thời điểm đăng ký phát hành thẻ.
- Phí quản lý tài khoản: Là loại phí dùng để duy trì tài khoản trong hệ thống của ngân hàng.
- Phí giao dịch: Được tính khi phát sinh giao dịch tại các điểm giao dịch chấp nhận thẻ.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: Chỉ áp dụng khi phát sinh giao dịch ngoại tệ.
- Phí thay đổi hạn mức tín dụng: Chỉ áp dụng cho thẻ tín dụng.
Phí dịch vụ thẻ Vietcombank
Cần phân biệt rõ thuật ngữ “phí dịch vụ thẻ ATM” và “phí dịch vụ thẻ Visa”. Phí dịch vụ thẻ ATM Vietcombank là tên gọi thông dụng để nói về phí dịch vụ thẻ Vietcombank Connect24. Tương tự với phí dịch vụ thẻ Visa Vietcombank là các loại thẻ ghi nợ và tín dụng quốc tế Vietcombank phát hành. Vì thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank rất nhiều, nên để lựa chọn cho mình sản phẩm thẻ phù hợp nhất, các bạn nên so sánh thật kĩ biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank mới nhất.
Trên đây là biểu phí dịch vụ thẻ Vietcombank mới nhất được cập nhật. Mặc dù bị đánh giá là ngân hàng có phí dịch vụ thẻ cao nhất, tuy nhiên với uy tín và phong cách phục vụ chuyên nghiệp đã được chứng minh bởi số lượng người Việt sử dụng đông đảo, thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng dịch vụ cũng như các sản phẩm thẻ của Vietcombank.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất