Ngân hàng BIDV có các loại thẻ nào?
Mục lục [Ẩn]
Giới thiệu về ngân hàng BIDV
Ngân hàng BIDV tên đầy đủ là ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam, được thành lập ngày 26/4/1957 và là ngân hàng thương mại lâu đời tại Việt Nam.
Hiện nay, ngân hàng BIDV đang hoạt động kinh doanh trong 4 mảng chính đó là: Ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán và đầu tư tài chính.
Về mạng lưới ngân hàng, BIDV có đến 180 chi nhánh và trên 798 điểm mạng lưới, 1.822 ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Mạng lưới phi ngân hàng bao gồm các công ty chứng khoán đầu tư (BSC), công ty cho thuê tài chính, công ty bảo hiểm phi nhân thọ (BIC)…
Đặc biệt, ngân hàng BIDV đã và đang hiện diện thương mại tại rất nhiều quốc gia trên thế giới như Lào, Campuchia, Myanmar, Nga, Séc, Đài Loan...
Bạn có thể tham khảo cách sử dụng thẻ BIDV qua bài viết: Cách sử dụng thẻ ATM của ngân hàng BIDV
Các loại thẻ ngân hàng BIDV
Thẻ ngân hàng là một phương tiện thanh toán tiên tiến, thể hiện sự phát triển hoạt động thanh toán và việc ứng dụng khoa học kỹ thuật trong công nghệ ngân hàng.
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) đã và đang đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng bán lẻ trong đó có dịch vụ thẻ.
Tính tới thời điểm hiện tại bạn có thể đăng ký sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế BIDV, thẻ tín dụng quốc tế BIDV và thẻ ghi nợ nội địa cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Mỗi loại thẻ đều có tính năng, tiện ích và phí phát hành khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết từng loại thẻ.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Đây là dòng thẻ mà BIDV cung cấp cho khách hàng với tính năng giao dịch quốc tế, thoải mái mua sắm cũng như thanh toán thuận lợi. Loại thẻ ghi nợ BIDV này bao gồm các thẻ sau:
Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus | Đây là dòng thẻ đầu tiên tại Việt Nam với 12 thiết kế dành riêng cho giới trẻ mang phong cách tiêu dùng hiện đại. |
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu |
- Thanh toán: 200 triệu VND/ngày - Rút tiền: 100 triệu VND/ngày - Chuyển khoản: 200 triệu VND/ngày |
- Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: 80.000 VND/thẻ chính; 50.000 VND/thẻ phụ - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit | Đây là thẻ dành cho khách hàng thường xuyên sử dụng các dịch vụ du lịch |
- Thanh toán: 500 triệu VND/ngày - Rút tiền: 200 triệu VND/ngày - Chuyển khoản: 500 triệu VND/ngày |
- Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Miễn phí thường niên năm đầu từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
|
Thẻ BIDV MasterCard Ready | Dành cho khách hàng phổ thông, ưa thích sự tiện lợi khi mua sắm | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
||
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit | Thẻ dành cho khách hàng giàu có (VIP), yêu thích sử dụng các dịch vụ gia tăng | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND/thẻ/năm; thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ/năm - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại NH trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
||
Thẻ BIDV MasterCard Premier | Thẻ dành cho khách hàng quan trọng của BIDV | - Phí phát hành: Miễn phí - Phí thường niên: Miễn phí thường niền năm đầu; từ năm thứ 2: 80.000 VND (thẻ chính); 50.000 VND (thẻ phụ) - Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước: 10.000 VND - Phí rút tiền tại ngân hàng ngoài nước: 4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND - Phí chuyển khoản: 0,05% số tiền chuyển, tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế
Tại BIDV có các loại thẻ tín dụng quốc tế sau:
Loại thẻ | Thông tin chính | Tính năng sản phẩm | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV Visa Premier | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
- Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn cầu. - Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn cầu. - Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu - Chi tiêu trước - trả tiền sau - thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày. - Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với dịch vụ trích nợ tự động/thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử |
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.000.000 VND; thẻ phụ: 600.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch |
Thẻ BIDV Visa Precious | - Hạng thẻ: Hạng Vàng - Ngày sao kê thẻ: Ngày 25 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu; 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng - Lãi suất: 10,5% đến 17,0%/năm |
- Phí thường niên: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch |
|
Thẻ BIDV Visa Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
- Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số tiền giao dịch |
|
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 50 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
- Phí thường niên: Thẻ chính 500.000 VND; thẻ phụ 250.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
|
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | - Hạng thẻ: Hạng Bạch Kim - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 80 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
- Phí thường niên: Thẻ chính 1.000.000 VND; thẻ phụ 600.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
|
Thẻ BIDV Visa Smile | - Hạng thẻ: Hạng Vàng - Ngày sao kê thẻ: Ngày 03 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 08 - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 3% - Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng - Lãi suất: 12% |
- Phí thường niên: Thẻ chính 400.000 VND; thẻ phụ 200.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch |
|
Thẻ BIDV Visa Infinite | - Hạng thẻ: Hạng Infinite - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên - Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm |
- Phí thường niên: Thẻ chính từ 9.999.000 VND, thẻ phụ: Từ 600.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch |
|
Thẻ BIDV Visa Flexi | - Hạng thẻ: Hạng Chuẩn - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng - Lãi suất: 18% |
- Phí thường niên: Thẻ chính: 200.000 VND; thẻ phụ: 100.000 VND - Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số tiền giao dịch |
|
Thẻ BIDV Vietravel Standard | - Hạng thẻ: Hạng Chuẩn - Ngày sao kê thẻ: Ngày 20 - Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày sau ngày sao kê - Tỷ lệ thanh toán tối thiểu: 5% - Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng - Lãi suất: 18% |
- Phí thường niên: Thẻ chính: 300.000 VND, thẻ phụ: 150.000 VND - Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ - Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1% số tiền giao dịch - Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1,1% số tiền giao dịch - Phí phạt chậm thanh toán: 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV có các loại thẻ sau:
Thẻ ghi nợ BIDV Harmony
Loại thẻ | Tính năng sản phẩm | Hạn mức giao dịch | Phí dịch vụ |
Thẻ BIDV Harmony | - Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV (trong nước và nước ngoài). - Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+ để rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng thiết bị di động thông minh - Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+ - Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online - Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM - Liên kết tới tài khoản VND - Tiêu dùng đơn giản, không phải mang tiền mặt - Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật - Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch - Được hưởng lãi trên số dư tài khoản |
- Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 70.000.000 VND - Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần - Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VND |
- Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 100.000 VND - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 60.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Thẻ BIDV eTrans | - Số tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 50.000.000 VNĐ - Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV: 20 lần - Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày: 100.000.000 VNĐ |
- Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 50.000 VNĐ - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 30.000 VNĐ - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; Nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
|
Thẻ BIDV Moving | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): 30.000 VND - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 20.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
||
Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart | - Phí phát hành lần đầu (VND/chưa VAT): Miễn phí phát hành - Phí thường niên (VND/chưa VAT): 50.000 VND - Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV: 1.000 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 3.000 VND/giao dịch; nước ngoài: 40.000 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV: 0,05% số tiền giao dịch; tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND - Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối: 1.500 VND/giao dịch - Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn): Miễn phí - Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối: Trong nước: 500 VND/giao dịch; nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch - Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV): 500 VND/giao dịch - Phí rút tiền mặt qua POS BIDV: 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Có thể thấy tại BIDV có đa dạng các loại thẻ để khách hàng lựa chọn, qua đó bạn có thể thấy sự khác nhau giữa các loại thẻ, ngoài ra bạn có thể xem thêm hướng dẫn làm thẻ ATM BIDV thông qua bài viết.
Đăng ký mở thẻ BIDV để tận hưởng những dịch vụ tiện ích
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất