Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt
Quỹ Đầu tư cổ phiếu Năng động Bảo Việt (BVFED) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt, Quỹ căn cứ vào sự vận động tương đối giữa hai thị trường cổ phiếu và lãi suất cố định, đặc biệt trong trung-dài hạn. Tỷ trọng danh mục đầu tư điều chỉnh linh hoạt để nắm bắt cơ hội.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Equity Dynamic Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVFED
- Ngày thành lập: 20/05/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Năm hàng tuần
- Số lượng đăng ký giao dịch bán tổi thiểu: 5 CCQ
- Giá trị đăng ký mua tối thiểu: 1 triệu đồng
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 99,71% | 0% | 0,03% | 0,25% |
Top chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Cổ phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
VNM | 7,90% |
VIC | 6,83% |
TCB | 6,52% |
HPG | 5,21% |
MSN | 5,19% |
Quỹ Đầu tư cổ phiếu Năng động Bảo Việt (BVFED) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt, Quỹ căn cứ vào sự vận động tương đối giữa hai thị trường cổ phiếu và lãi suất cố định, đặc biệt trong trung-dài hạn. Tỷ trọng danh mục đầu tư điều chỉnh linh hoạt để nắm bắt cơ hội.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Equity Dynamic Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVFED
- Ngày thành lập: 20/05/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Năm hàng tuần
- Số lượng đăng ký giao dịch bán tổi thiểu: 5 CCQ
- Giá trị đăng ký mua tối thiểu: 1 triệu đồng
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 99,71% | 0% | 0,03% | 0,25% |
Top chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Cổ phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
VNM | 7,90% |
VIC | 6,83% |
TCB | 6,52% |
HPG | 5,21% |
MSN | 5,19% |
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt (BVBF) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt. Quỹ tập trung vào các loại tài sản có thu nhập cố định, khai thác các yếu tố mang tính dài hạn của nền kinh tế.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Bond Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVBF
- Ngày thành lập: 20/05/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Tư hàng tuần
- Giá trị đăng ký giao dịch mua tối thiểu: 1 triệu đồng
- Số lượng đăng ký giao dịch bán hoặc chuyển đổi tối thiểu: 5 CCQ
- Số lượng chứng chỉ quỹ tối thiểu còn lại trong tài khoản: 5 CCQ
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 0% | 53,01% | 45,51% | 1,48% |
Chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Trái phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
TD1631461 | 36,47% |
VIC11725 | 10,66% |
TD1631464 | 5,88% |
Tài sản khác
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | |
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng | 42,96% |
Chương trình đầu tư định kỳ (SIP):
Thời gian đăng ký | 1 năm | 2 năm | Trên 2 năm |
Kỳ đóng tiền | Tháng | Tháng hoặc Quý | Tháng hoặc Quý |
Số tiền tối thiểu | 100.000 đồng/tháng | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý |
Thời điểm nộp tiền định kỳ | Ngày 15 hàng tháng | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý |
Phí mua (phí phát hành) | Bằng 80% phí thông thường | Bằng 70% phí thông thường | Bằng 60% phí thông thường |
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt (BVBF) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt. Quỹ tập trung vào các loại tài sản có thu nhập cố định, khai thác các yếu tố mang tính dài hạn của nền kinh tế.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Bond Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVBF
- Ngày thành lập: 20/05/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Tư hàng tuần
- Giá trị đăng ký giao dịch mua tối thiểu: 1 triệu đồng
- Số lượng đăng ký giao dịch bán hoặc chuyển đổi tối thiểu: 5 CCQ
- Số lượng chứng chỉ quỹ tối thiểu còn lại trong tài khoản: 5 CCQ
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 0% | 53,01% | 45,51% | 1,48% |
Chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Trái phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
TD1631461 | 36,47% |
VIC11725 | 10,66% |
TD1631464 | 5,88% |
Tài sản khác
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | |
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng | 42,96% |
Chương trình đầu tư định kỳ (SIP):
Thời gian đăng ký | 1 năm | 2 năm | Trên 2 năm |
Kỳ đóng tiền | Tháng | Tháng hoặc Quý | Tháng hoặc Quý |
Số tiền tối thiểu | 100.000 đồng/tháng | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý |
Thời điểm nộp tiền định kỳ | Ngày 15 hàng tháng | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý |
Phí mua (phí phát hành) | Bằng 80% phí thông thường | Bằng 70% phí thông thường | Bằng 60% phí thông thường |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt (BVPF) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt, hướng tới mục tiêu tạo ra lợi nhuận có tính chất bền vững và dài hạn cho nhà đầu tư thông qua việc khai thác hiệu quả cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp có nền tảng hoạt động tốt và triển vọng phát triển tại Việt Nam.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Prospect Equity Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVPF
- Ngày thành lập: 29/12/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Ba và Thứ Sáu hàng tuần
- Giá trị đăng ký giao dịch mua tối thiểu: 1 triệu đồng
- Số lượng đăng ký bán hoặc chuyển đổi tối thiểu: 5 CCQ
- Số lượng chứng chỉ quỹ tối thiểu còn lại trong tài khoản: 5 CCQ
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 70,59% | 0% | 0,38% | 21,09% |
Top chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Cổ phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
PNJ | 9,15% |
MBB | 8,65% |
HVN | 7,73% |
ND2 | 5,37% |
FPT | 5,28% |
Chương trình đầu tư định kỳ (SIP):
Thời gian đăng ký | 1 năm | 2 năm | Trên 2 năm |
Kỳ đóng tiền | Tháng | Tháng hoặc Quý | Tháng hoặc Quý |
Số tiền tối thiểu | 100.000 đồng/tháng | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý |
Thời điểm nộp tiền định kỳ | Ngày 15 hàng tháng | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý |
Phí mua (phí phát hành) | Bằng 80% phí thông thường | Bằng 70% phí thông thường | Bằng 60% phí thông thường |
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt (BVPF) thuộc quản lý của Công ty Quản lý Quỹ Bảo Việt, hướng tới mục tiêu tạo ra lợi nhuận có tính chất bền vững và dài hạn cho nhà đầu tư thông qua việc khai thác hiệu quả cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp có nền tảng hoạt động tốt và triển vọng phát triển tại Việt Nam.
- Tên quỹ: Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt
- Tên tiếng Anh: Bao Viet Prospect Equity Open-Ended Fund
- Tên viết tắt: BVPF
- Ngày thành lập: 29/12/2016
- Ngân hàng giám sát: Ngân hàng TMCP BIDV - chi nhánh Hà Thành
- Ngày giao dịch: Thứ Ba và Thứ Sáu hàng tuần
- Giá trị đăng ký giao dịch mua tối thiểu: 1 triệu đồng
- Số lượng đăng ký bán hoặc chuyển đổi tối thiểu: 5 CCQ
- Số lượng chứng chỉ quỹ tối thiểu còn lại trong tài khoản: 5 CCQ
Cập nhật tháng 7/2019
Loại tài sản | Cổ phiếu | Trái phiếu | Tài sản khác | Tiền |
Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản | 70,59% | 0% | 0,38% | 21,09% |
Top chứng khoán nắm giữ trong danh mục đầu tư
Cổ phiếu | Tỷ lệ nắm giữ/Tổng tài sản |
PNJ | 9,15% |
MBB | 8,65% |
HVN | 7,73% |
ND2 | 5,37% |
FPT | 5,28% |
Chương trình đầu tư định kỳ (SIP):
Thời gian đăng ký | 1 năm | 2 năm | Trên 2 năm |
Kỳ đóng tiền | Tháng | Tháng hoặc Quý | Tháng hoặc Quý |
Số tiền tối thiểu | 100.000 đồng/tháng | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý | 100.000đồng/tháng hoặc 300.000 đồng/quý |
Thời điểm nộp tiền định kỳ | Ngày 15 hàng tháng | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý | Ngày 15 hàng tháng hoặc ngày 15 tháng 2,5,8,10 nếu đóng theo Quý |
Phí mua (phí phát hành) | Bằng 80% phí thông thường | Bằng 70% phí thông thường | Bằng 60% phí thông thường |