Bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare - Bảo vệ toàn diện cho nhóm và gia đình
Mục lục [Ẩn]
Ưu điểm nổi bật của bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
Bảo hiểm Medicare Liberty là gói sản phẩm bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn với mức phí và quyền lợi phù hợp cho đại đa số người dùng Việt. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của gói sản phẩm bảo hiểm sức khỏe này:
- Số tiền bồi thường lên đến 1.000.000.000 VND: Hạn mức bảo hiểm chính tối đa lên đến 1.000.000.000 VND, giúp chi trả các chi phí như: Chi phí nằm viện, tiền phòng và ăn uống, phòng săn sóc đặc biệt, giường cho người nhà, điều trị ung thư…
- Chi trả toàn bộ chi phí nằm viện, phẫu thuật: Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế
- Quy trình bồi thường nhanh chóng, minh bạch: Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 - 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.
- Tiền phòng và ăn uống lên đến 4.000.000 VND: So với các gói bảo hiểm sức khỏe của PVI hay Bảo Việt, bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare được tích hợp thêm quyền lợi chi trả tiền phòng và ăn uống lên đến 4.000.000 VND.
- Không có thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt: Bảo hiểm sức khỏe Medicare Liberty không quy định về thời gian chờ cho các loại bệnh đặc biệt.
Số tiền bảo hiểm lên tới 1.000.000 VND
Quyền lợi bảo hiểm Liberty Medicare
2.1. Quyền lợi bảo hiểm chính
Chi phí nằm viện |
M2 |
M3 |
M4 |
Tổng hạn mức năm |
|||
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện |
250.000.000 |
500.000.000 |
1.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống Theo ngày |
1.500.000 |
2.500.000 |
4.000.000 |
Phòng săn sóc đặc biệt Theo ngày |
4.000.000 |
6.000.000 |
15.000.000 |
Giường cho người nhà Theo ngày Cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
1.000.000 |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
100.000.000 |
250.000.000 |
Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện Tối đa cho mỗi lần nằm viện |
8.000.000 |
10.000.000 |
20.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
10.000.000 |
15.000.000 |
Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật Tối đa cho một năm hợp đồng |
Không áp dụng |
20.000.000 |
50.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
10% giới hạn bảo hiểm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật |
24/7 |
24/7 |
24/7 |
2.2. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung
Điều trị ngoại trú |
O2 |
O3 |
O4 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho điều trị ngoại trú |
15.000.000 |
20.000.000 |
30.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang Theo chỉ định bác sĩ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê Theo chỉ định bác sĩ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y Tối đa cho mỗi lần điều trị Tối đa 10 lần điều trị trong năm |
150.000/lần khám |
200.000/lần khám |
300.000/lần khám |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương Theo chỉ định bác sĩ Tối đa cho mỗi lần điều trị Tối đa 15 lần điều trị trong năm |
300.000/lần khám |
400.000/lần khám |
600.000/lần khám |
Chăm sóc nha khoa |
O2 |
O3 |
O4 |
(*) Chỉ áp dụng khi mua cùng với Chương trình Điều trị Ngoại trú bao gồm đồng 20% chi trả. |
|||
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ Bao gồm cạo vôi & đánh bóng Một lần trong năm Tối đa cho một năm hợp đồng |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Biểu phí bảo hiểm Liberty Medicare
Mức phí bảo hiểm sức khỏe chính dao động từ 1.481.000 - 22.620.000 VND. Thực tế, đây là mức phí tương đối hấp dẫn so với gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe tiêu chuẩn PVI (đơn vị dẫn đầu mảng bảo hiểm phi nhân thọ 2023) - mức phí dao động 1.504.375 - 10.680.000 VND với quyền lợi nội trú tối đa 580.000.000 VND.
Biểu phí bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty
Điều kiện tham gia
Người được bảo hiểm là Thường trú nhân Việt Nam.
Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình: Bao gồm vợ/chồng và con hợp pháp
Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
- Khách hàng mới: từ 18 đến 54 tuổi (cá nhân) hoặc 64 tuổi (gia đình trừ M1, M2)
- Khách hàng tái tục (người lớn): lên đến 74 tuổi
- Trẻ em: từ 15 ngày tuổi đến dưới 18 tuổi, hoặc đến dưới 23 tuổi nếu còn đang tiếp tục theo học toàn thời gian
Số người được bảo hiểm tối thiểu cho đơn nhóm:
- Chương trình M1 & M2: 20 người
- Chương trình M3 & M4: 2 người
Thời gian chờ
Thời gian chờ bảo hiểm sức khỏe Liberty tiêu chuẩn:
- 30 ngày: Đối với các điều trị thông thường (trừ tai nạn)
- 365 từ ngày hiệu lực đầu tiên: Áp dụng cho các bệnh điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và các rối loạn tim mạch.
Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm
Thực tế, tùy từng quyền lợi bảo hiểm sẽ có quy trình yêu cầu bồi thường riêng. Tuy nhiên, quy trình các bước yêu cầu bồi thường tại Liberty sẽ bao gồm:
- Bước 1: Xuất trình thẻ bảo hiểm Liberty, chứng minh nhân dân/passport cho cơ sở y tế kiểm tra trước khi khám chữa bệnh.
- Bước 2: Ký tên vào Giấy yêu cầu bảo lãnh viện phí do cơ sở y tế cung cấp.
- Bước 3: Ký tên vào Phiếu điều trị/Giấy yêu cầu bồi thường.
- Bước 4: Tự thanh toán các khoản chi phí vượt giới hạn hay không thuộc phạm vi bảo hiểm (nếu phát sinh).
Thông thường, Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 - 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.
Cách tham gia bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare
Hiện nay, bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare chưa hỗ trợ người dùng có thể mua theo hình thức online. Do đó, bạn cần truy cập địa chỉ website Liberty để nhận tư vấn chi tiết từ phía công ty.
Bước 1: Truy cập địa chỉ: https://www.libertyinsurance.com.vn/bao-hiem-suc-khoe-tieu-chuan
Bước 2: Nhập thông tin để đăng ký tư vấn
Bước 3: Nhận thông tin tư vấn từ nhân viên và lựa chọn gói sản phẩm muốn mua.
Thực tế, bảo hiểm Liberty Medicare là một trong những sản phẩm bảo hiểm sức khỏe hàng đầu hiện nay. Với phạm vi bảo hiểm rộng, quyền lợi đa dạng và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, Liberty Medicare đã và đang nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng. Việc tham gia bảo hiểm sức khỏe Liberty Medicare không chỉ giúp bạn bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình mà còn mang đến sự an tâm và yên tâm trong cuộc sống.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất