Phí dịch vụ thẻ BIDV hiện hành là bao nhiêu?
Mục lục [Ẩn]
Trải qua một thời gian dài, BIDV đang dần khẳng định mình với số lượng người sử dụng thẻ ngày càng gia tăng. Một trong những yếu tố làm nên thành tích tốt đẹp này đó là phí dịch vụ thẻ của BIDV khá hợp lý, rất cạnh tranh. Annual Fee (hay còn gọi là phí thường niên) áp dụng cho các sản phẩm thẻ của BIDV cụ thể sẽ được TheBank giải đáp ngay sau đây
Biểu phí thẻ tín dụng BIDV
Hiện nay, khi nhắc đến thẻ tín dụng BIDV khách hàng sẽ nhận diện luôn được đó là sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế BIDV, bởi ngân hàng này phát hành thẻ tín dụng trên phạm vi quốc tế giúp khách hàng có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch hầu khắp các nơi ở trong nước và quốc tế. Đồng thời, khách hàng được hưởng những ưu đãi đặc quyền khi mở thẻ tín dụng BIDV. Vậy mức phí của thẻ tín dụng BIDV như thế nào?
Các loại thẻ tín dụng BIDV
Hạng thẻ | Tên thẻ |
Hạng Chuẩn |
- Thẻ BIDV Vietravel Standard |
Hạng Vàng |
- Thẻ BIDV Visa Smile |
Hạng Bạch Kim |
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback - Thẻ BIDV Visa Premier - Thẻ BIDV Visa Platinum - Thẻ BIDV Vietravel Platinum - Thẻ BIDV MasterCard Platinum |
Hạng Infinite | - Thẻ BIDV Visa Infinite |
Tìm hiểu thêm: Thông tin cần biết về các loại thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
Phí dịch vụ thẻ tín dụng BIDV
Đối với dòng thẻ tín dụng đã được ngân hàng BIDV quy định cũng như có giải thích chi tiết trong biểu phí dịch vụ thẻ BIDV. Các loại thẻ tín dụng khác nhau có thể có những phí khác nhau và được quy định theo từng hạng thẻ (trừ hạng thẻ BIDV Visa Finite) như sau:
STT |
Loại phí |
Mức phí |
||||||||
Hạng bạch kim | Hạng vàng | Hạng chuẩn |
||||||||
Visa Platinum/ Visa Premier/ Visa Platinum Cashback |
MasterCard Platinum |
MasterCard Vietravel Platinum |
Visa Precious |
Visa Smile | Visa Flexi | Mastercard Vietravel Standard |
Visa Classic TPV |
MasterCard Standard TPV |
||
Phí phát hành thường | Miễn phí | |||||||||
Phí phát hành nhanh | 200.000/lần/thẻ | |||||||||
3 | Phí thường niên | |||||||||
3.1 | Phí thường niên thẻ chính |
1.000.000 |
500.000 | 300.000 | 100.000/ 200.000 (*) |
200.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | |
3.2 | Phí thường niên thẻ phụ | 600.000 |
250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | |
Mức doanh số miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ chính và thẻ phụ) | 250.000.000 | 170.000.000 | Không áp dụng |
75.000.000 | Không áp dụng | |||||
4 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000/lần (Trường hợp khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên, khi yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ: Phí chấm dứt sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành |
||||||||
5 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/ POS |
|||||||||
5.1 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/ POS BIDV | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VND |
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | N/A | |||||
5.2 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS ngân hàng khác tại Việt Nam |
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | 0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VND |
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VND | N/A | |||||
5.3 | Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS ngân hàng khác tại nước ngoài |
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 | |||||||
6 | Phí xử lý giao dịch tại Đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài (**) |
1.1% số tiền giao dịch | N/A | |||||||
7 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (***) | 1% số tiền giao dịch | N/A | |||||||
8 | Phí (phạt) chậm thanh toán | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 (Thẻ Visa Smile thu tối đa trong 04 kỳ sao kê) |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 |
4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 | ||||
9 | Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời |
50.000/lần | ||||||||
10 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng |
30.000/lần | ||||||||
11 | Phí thay đổi hình thức thế chấp (hình thức đảm bảo sử dụng thẻ) |
30.000/lần | ||||||||
12 | Phí phát hành lại thẻ (phí thay thế thẻ) |
100.000 | 50.000 | 100.000 | 50.000 | |||||
13 | Phí cấp lại PIN | 30.000 | ||||||||
14 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |||||||||
14.1 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc khi khách hàng thông báo với BIDV |
Miễn phí | ||||||||
14.2 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc khi khách hàng thông báo với tổ chức thẻ | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 300.000 | 200.000 | ||
15 | Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ | 2.000/trang; Tối thiểu 2.000 |
50.000 | |||||||
16 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch |
|||||||||
16.1 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ Đơn vị chấp nhận thẻ của BIDV |
10.000/bản | 20.000/bản | |||||||
16.2 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác |
30.000/bản | 80.000/bản | N/A | ||||||
17 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng |
100.000/lần | ||||||||
18 | Phí tra soát (phí khiếu nại) -Trường hợp khách hàng khiếu nại sai. | 80.000/giao dịch | ||||||||
19 | Lãi suất | Theo thông báo của ngân hàng từng thời kỳ |
Lưu ý:
- Mức phí trên chưa bao gồm VAT
- Mức phí có sự thay đổi giữa các hạng thẻ, loại thẻ
Biểu phí thẻ tín dụng BIDV
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
Các loại thẻ ghi nợ nội địa BIDV:
- Thẻ BIDV Harmony
- Thẻ BIDV eTrans
- Thẻ BIDV Moving
- Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart
Các phí dịch vụ khi khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ nội địa BIDV phải trả bao gồm:
Các loại phí dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành lần đầu | Từ 30.000 - 100.000 VND |
Phí phát hành lại | từ 30.000 - 50.000 VND |
Phí thường niên | Từ 30.000 - 60.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV |
Tại ATM của BIDV: 1000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối |
Tại ATM ngân hàng trong nước 3.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV |
0,05%/số tiền giao dịch - Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch - Tối đa: 15.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối | 1.500 VND/giao dịch |
Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn) | Miễn phí |
Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối |
- Trong nước: 500 VND/giao dịch; - Nước ngoài: 10.000 VND/giao dịch |
Phí in hóa đơn (các giao dịch trên ATM BIDV) | 500 VND/giao dịch |
Phí rút tiền mặt qua POS BIDV | 0,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 5.000 VND |
Lưu ý:
- Mức phí trên chưa bao gồm VAT
- Mức phí có sự khác nhau giữa các loại thẻ.
Xem chi tiết biểu phí dịch vụ của từng loại thẻ ghi nợ nội địa BIDV TẠI ĐÂY
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Hiện nay, thẻ ghi nợ quốc tế BIDV được phân ra thành nhiều hạng thẻ và loại thẻ khác nhau, mỗi loại thẻ ghi nợ quốc tế BIDV sẽ có những mức phí khác nhau. Các loại thẻ BIDV được phân và có mức phí như sau:
Các loại thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Hạng thẻ | Tên thẻ |
Hạng chuẩn |
- Thẻ BIDV MasterCard Young Plus - Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit - Thẻ BIDV MasterCard Ready |
Hạng Vàng | Không có thông tin |
Hạng Bạch Kim |
- Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit - Thẻ BIDV MasterCard Premier |
Xem ngay: Thẻ MasterCard của BIDV giúp cuộc sống của bạn trở nên thuận tiện như thế nào?
Rút tiền tại máy ATM
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
STT | Loại phí | Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT) |
||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phí phát hành thẻ | |||
1.1 | Phí phát hành thẻ thông thường | Miễn phí | ||
1.2 | Phí phát hành nhanh | 200.000 VND | ||
1.3 | Phí trả thẻ tại địa chỉ | 30.000 VND | ||
2 | Phí quản lý thẻ | |||
2.1 | Phí thường niên | - Thẻ chính: 80.000VND - Thẻ phụ: 50.000VND Riêng thẻ BIDV Platinum Debit: - Thẻ chính: 300.000VND - Thẻ phụ: 100.000VND |
||
2.2 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ | |||
2.2.1 | Phát hành lại thông thường | 50.000 VND | ||
2.3 | Phí cấp lại PIN | 20.000 VND | ||
2.4 | Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc | |||
2.4.1 | Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua BIDV |
Miễn phí | ||
2.4.2 | Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua MasterCard |
200.000 VND | ||
2.5 | Phí kích hoạt sử dụng lại thẻ | 10.000 VND | ||
2.6 | Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ |
2.000 VND/trang | 20.000VND | |
2.7 | Phí tra soát khiếu nại | 80.000 VND/giao dịch | ||
2.8 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 30.000 VND/lần | ||
3 | Phí giao dịch | |||
3.1 | Phí rút tiền mặt tại ATM/POS | 1.000 VND/giao dịch | ||
3.2 | ATM/POS trong nước | 10.000 VND/giao dịch | ||
3.3 | ATM/POS nước ngoài | 4% số tiền rút | 50.000VND | |
4 | Phí vấn tin số dư trên ATM/POS trong nước & nước ngoài | Miễn phí | ||
5 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1% số tiền giao dịch |
Lưu ý:
Mức phí trên chưa bao gồm VAT
Xem chi tiết biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV cho cá nhân TẠI ĐÂY.
Trên đây, bài viết đã đưa tới cho các bạn những thông tin về phí dịch vụ thẻ BIDV. Hy vọng qua đó, bạn sẽ có thêm cho mình hiểu biết để trang bị thêm kiến thức, lựa chọn đơn vị sử dụng thẻ. Đồng thời, nó cũng giúp bạn tránh xảy ra các vấn đề tranh chấp do chưa hiểu rõ về phí dịch vụ. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ TheBank để được hỗ trợ nhanh nhất.
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bình luận
Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick.
Mới nhất
Cũ nhất
Bình luận hay nhất